Không mắc các bệnh lý thần kinh tại thời điểm tham gia.
Độ tuổi tham gia mới: 15 ngày tuổi~64 tuổi
- Khách hàng có chỉ số BMI từ 31 trở lên, hoặc BMI dưới 18.
- Khách hàng trên 55 tuổi.
Việt Nam
「ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ」và「CHĂM SÓC NHA KHOA」không áp dụng bảo lãnh thanh toán không cần tiền mặt. Khách hàng cần thực hiện thủ tục yêu cầu thanh toán bồi thường sau khi khám.
20% đồng chi trả cho tất cả các điều trị nội trú và ngoại trú tại các phòng khám/bệnh viện sau: FV, FMP, Raffles Medical, Vinmec và Việt-Pháp Hà Nội.
Đối với trẻ em dưới 3 tuổi sẽ áp dụng các điều kiện sau:
- Bé dưới 3 tuổi áp dụng 20% đồng chi trả cho tất cả các điều trị
- Bồi thường điều trị do ốm đau ở trẻ em dưới 3 tuổi sẽ không được bảo hiểm trong vòng 30 ngày sau khi hợp đồng bắt đầu. (Thời gian chờ 30 ngày)
Bồi thường điều trị do tai nạn không áp dụng thời gian chờ.
Hợp đồng cá nhân 1 người:
- Năm hợp đồng đầu tiên không được bồi thường cho tất cả các loại bệnh Ung thư, Bệnh Cơ-Xương-Khớp và Bệnh và các Rối loạn tim mạch.
- Bồi thường điều trị do ốm đau sẽ không được bảo hiểm trong vòng 30 ngày sau khi hợp đồng bắt đầu (ngoại trừ các điều trị do tai nạn)
Đối với khách hàng nhập cảnh vào Việt Nam dưới 60 ngày, các điều trị liên quan đến nhiễm COVID-19 trong vòng 7 ngày kể từ ngày bắt đầu hiệu lực hợp đồng sẽ không được bồi thường.
Ngoài ra, nếu khách hàng có tiền sử nhiễm COVID-19, việc điều trị vì lý do nhiễm COVID-19 sau này sẽ không được chi trả bồi thường nữa.
Hà Nội: Vinmec, Bệnh viện Việt Pháp Hà Nội…
Đà Nẵng: Vinmec, Đa khoa Hoàn Mỹ, Bệnh viện Gia Đình,..
Hồ Chí Minh: Vinmec, Columbia Asia, Đa khoa Hoàn Mỹ, Bệnh viện FV, v.v.
Quý khách vui lòng tham khảo các chương trình có hạn mức bồi thường khác nhau (M4, M3) để có sự lựa chọn phù hợp.
Chương trình M4 (Diamond) |
Chương trình M3 (Gold) |
||
Giới hạn bồi thường tối đa cho một năm hợp đồng | 1,000,000,000 VND | 500,000,000 VND | |
Các loại chi phí nằm viện | Chi phì phẫu thuật, phòng mổ, trang thiệt bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc ý tế v.v... | Toàn bộ | Toàn bộ |
Tiền phòng và ăn uống (1 ngày) | 4,000,000 VND | 2,500,000 VND | |
Phòng săn sóc đặc biệt | 15,000,000 VND | 6,000,000VND | |
Giường cho người nhà ( 1 ngày) ※ cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm |
1,000,000 VND | - | |
Điều trị ung thư |
<Trường hợp hợp đồng pháp nhân> Bồi thường 100% kế từ ngày bắt đầu hợp đồng <Trường hợp hợp đồng cá nhân> Bệnh phát sinh trong vòng 90 ngày kể từ ngày bắt đầu hợp đồng →Không bồi thường cho các chi phí chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị liên quan. (Các chi phí điều trị kể từ ngày thứ 91 trở đi cũng không được bồi thường) Bệnh phát sinh trong vòng 91~180 ngày kể từ ngày bắt đầu hợp đồng →Bồi thường 70% các chi phí chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị liên quan. Bệnh phát sinh từ ngày thứ 181 tính từ ngày bắt đầu hợp đồng Bồi thường 100% các chi phí chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị liên quan. ※ Việc bồi thường sẽ được quyết định dựa vào kết quả thẩm định của Liberty. |
Toàn bộ | 250,000,000 VND |
Điều trị trong ngày | Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện theo chỉ thị của bác sĩ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Dịch vụ xe cấp cứu | Vận chuyển đến bệnh viện bằng xe cấp cứu | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí cấy ghép bộ phận | Cấy ghéo thận, tim, gan và tủy xương do bệnh hoặc bị thương | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện | Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày sau khi xuất viện | 20,000,000 VND | 10,000,000 VND |
Điều trị tại khoa cấp cứu | Các dịch vụ được thực hiện tại khoa/phòng cấp cứu trong thời gian không quá 24 giờ | Toàn bộ | 15,000,000 VND |
Y tá chăm sóc tại nhà | Tối đa 182 ngày | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị nha khoa khẩn cấp | Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và la răng thật | 50,000,000 VND | 20,000,000 VND |
AIDS/HIV | Có thể bồi thường từ năm thứ 6 trở đi của hợp đồng | 10% giới hạn bảo hiểm tối đa | - |
Vận chuyển thi hài về quê quán (phạm vi Việt Nam) | Toàn bộ | Toàn bộ | |
Dịch vụ thông tin các vấn đề y tế/pháp lý | Hỗ trợ suốt 24 giờ (Anh・Việt) | - | - |
Ở bảo hiểm Medicare, khách hàng có thể chọn chương trình「ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ」và「CHĂM SÓC NHA KHOA」. Quyền lợi chăm sóc nha khoa chỉ được áp dụng đối với hợp đồng nhóm hoặc hợp đồng gia đình (2 người trở lên) khi mua cùng chương trình Điều trị ngoại trú.
Chương trình O4 (Diamond) |
Chương trình O3 (Gold) |
|
Giới hạn bồi thường điều trị ngoại trú cho một năm hợp đồng | 30,000,000 VND | 20,000,000 VND |
Điều trị ngoại trú tổng quát | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị ngoại trú chuyên khoa | Toàn bộ | Toàn bộ |
Xét nghiệm và chụp Xquang (theo chỉ định của bác sĩ) | Toàn bộ | Toàn bộ |
Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định của bác sĩ) | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương và châm cứu Đông y - tối đa 10 lần trong năm | 200,000 VND | 300,000 VND |
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương - tối đa 15 lần trong năm | 600,000 VND | 400,000 VND |
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho một năm hợp đồng | 10,000,000 VND |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) - một lần trong năm | 2,000,000 VND |
Quyền lợi nha khoa cơ bản (nhổ răng, trám amalgam, chụp Xquang, lấy cao răng) | Toàn bộ |
Quyền lợi nha khoa chủ yếu | Toàn bộ |
*Chăm sóc nha khoa chỉ bồi thường cho các răng tự nhiên khỏe mạnh. (không bồi thường cho các răng giả hoặc tái điều trị)
Độ tuổi tham gia | M4 Diamond |
M3 Gold |
15 ngày - 1 tuổi | 5,597 | 4,020 |
2 - 5 | 5,130 | 3,658 |
6 - 17 | 4,524 | 3,242 |
18 - 24 | 4,151 | 2,961 |
25 - 29 | 4,571 | 3,242 |
30 - 34 | 5,317 | 3,777 |
35 - 39 | 6,809 | 4,851 |
40 - 44 | 8,535 | 5,830 |
45 - 49 | 11,194 | 7,625 |
50 - 54 | 13,059 | 9,351 |
55 - 59 | 16,774 | 11,987 |
60 - 64 | 22,620 | 16,184 |
65 - 69 (chỉ áp dụng tái tục) | 31,459 | 22,504 |
70 - 74 (chỉ áp dụng tái tục) | 51,887 | 37,149 |
Độ tuổi tham gia | M4 Diamond |
M3 Gold |
Tất cả độ tuổi | 3,350 |
O4 Diamond |
O3 Gold |
5,038 | 4,534 |
4,618 | 4,156 |
4,035 | 3,631 |
3,544 | 3,589 |
3,988 | 3,589 |
4,221 | 3,798 |
5,317 | 4,786 |
5,993 | 5,393 |
7,252 | 6,527 |
7,136 | 6,422 |
7,719 | 6,974 |
8,208 | 7,388 |
11,497 | 10,348 |
18,352 | 16,518 |
Độ tuổi tại thời điểm đăng ký: 28 tuổi
Gói đăng ký: Điều trị nội trú (M3) + Điều trị ngoại trú + Chăm sóc nha khoa
Phí bảo hiểm:
3,242,000 VND + 3,589,000 VND + 3,350,000 VND = 10,181,000 VND/năm
● GIẢM GIÁ 10% khi là thành viên các Hiệp hội Doanh nghiệp Nhật Bản tại Việt Nam (sử dụng thẻ JCCI/JCCH/JCCHI)
● GIẢM GIÁ 5% cho gia đình 3 người trở lên!
● GIẢM GIÁ 10% cho nhóm 5 người trở lên! (không thể cộng gộp vào chương trình GIẢM GIÁ 10% cho thành viên các Hiệp hội Doanh nghiệp Nhật Bản tại Việt Namm)
※Đây là phí bảo hiểm một năm cho năm đầu tiên. Trong trường hợp tái tục, phí bảo hiểm có thể thay đổi tùy thuộc vào độ tuổi tại thời điểm đó và lịch sử bồi thường của năm trước.
●Chuyển khoản ngân hàng (VND, USD)
●Thanh toán online bằng thẻ tín dụng (VND)
Không quan trọng nguồn thanh toán nên trong trường hợp không thể thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng hoặc thẻ tín dụng bạn có thể nhờ gia đình hoặc bạn bè của mình thanh toán hộ.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Hợp đồng được ký kết theo năm.
Trong trường hợp hủy hợp đồng giữa chừng, công ty bảo hiểm sẽ hoàn trả phí bảo hiểm theo ngày nếu như không có phát sinh bồi thường.
・Những điều trị, phẫu thuật cho các bệnh hoặc tai nạn phát sinh trước khi tham gia bảo hiểm và những bệnh được xác định là không được bồi thường tại thời điểm tham gia bảo hiểm.
Vui lòng tham khảo các điều khoản loại trừ trong tài liệu chúng tôi gửi khi Quý khách liên lạc.